Biệt Danh Tiền Tệ Ngoại Hối Phổ Biến Nhất

Biệt Danh Tiền Tệ Ngoại Hối Phổ Biến Nhất

Biệt Danh Tiền Tệ Ngoại Hối Phổ Biến Nhất

Peter forex

Active Member
210
6
Các cặp tiền tệ ngoại hối chính là EURUSD, GBPUSD, AUDUSD, NZDUSD, USDCAD, USDCHF và USDJPY. Các cặp chính này thường được gọi bằng biệt danh của chúng như Euro cho EURUSD, Cable cho GBPUSD, Aussie cho AUDUSD, Kiwi cho NZDUSD, Loonie cho USDCAD, Swissy cho USDCHF và Yen hoặc Ninja cho USDJPY.

Biệt danh tiền tệ ngoại hối phổ biến nhất

  • U.S. Dollar (USD): Greenback or Buck
  • Euro (EUR): Single currency or Fiber
  • British Pound (GBP): Sterling
  • British Pound / U.S. Dollar pair (GBP/USD): Cable
  • Swiss Franc (CHF): Swissy
  • Canadian Dollar (CAD): Loonie
  • Australian Dollar (AUD): Aussie
  • New Zealand Dollar (NZD): Kiwi
  • British Pound / Japanese Yen pair (GBP/JPY): Guppy or Gopher
  • Euro / Japanese Yen pair (EUR/JPY): Euppy
  • U.S. Dollar / Japanese Yen pair (USD/JPY): Ninja
  • Euro / British Pound pair (EUR/GBP): Chunnel
Greenback hoặc Buck

Đô la Mỹ được gọi là đồng bạc xanh vì những tờ tiền giấy được phát hành trong cuộc nội chiến Hoa Kỳ năm 1861 với màu xanh lá cây ở mặt sau. Nó còn được gọi là buck từ thời một con hươu đực, da hươu, được sử dụng bởi thổ dân da đỏ Mỹ để giao dịch với đô la. Giá trị của tiền tệ được đo bằng Chỉ số Đô la Mỹ hoặc DXY.
Fiber

Biệt danh này có cách giải thích ít được biết đến nhất, nhưng có lẽ phần lớn nó xuất phát từ thực tế là giấy được sử dụng cho tiền giấy euro được làm bằng bông nguyên chất, được gọi là sợi, giúp nó bền hơn và mang lại cảm giác đặc biệt hơn.
Sterling

Sterlling là một tên thay thế chính thức cho Bảng Anh, không chỉ là một biệt danh. Đôi khi nó được viết tắt thành pound hoặc sterling. Cái tên đồng bảng Anh xuất hiện từ thời điểm khi đồng bảng Anh có giá trị tương đương với một bảng Anh bằng bạc.
Cable

Cặp tiền tệ GBP / USD đã được gọi là cáp kể từ khi có một sợi cáp dưới Đại Tây Dương nối Vương quốc Anh với Hoa Kỳ. Tên này rất phổ biến trong giới giao dịch ngoại hối chuyên nghiệp.
Swissy

Swissy là một tên lóng của đồng Franc Thụy Sĩ. Biệt danh này được dùng để chỉ cả đồng Franc Thụy Sĩ và cặp tiền USD / CHF, đo lường sức mạnh của đồng đô la Mỹ so với đồng Franc Thụy Sĩ.
 

Giới thiệu sách Trading hay
Đánh Bại Thị Trường Forex - Tư duy khác biệt và các kỹ thuật giao dịch của chuyên gia quản lý quỹ triệu đô

Sách chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm trading từ một chuyên gia quản lý quỹ, cùng các kỹ thuật giao dịch giúp quỹ này đứng trong top nhiều năm

BÌNH LUẬN MỚI NHẤT

AdBlock Detected

We get it, advertisements are annoying!

Sure, ad-blocking software does a great job at blocking ads, but it also blocks useful features of our website. For the best site experience please disable your AdBlocker.

Back
Bên trên